Đăng ký tư vấn

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHOÁ HỌC






    LỘ TRÌNH CHI TIẾT

    Lộ trình học tiếng Trung được xây dựng chuẩn quốc tế, xây dựng các giờ học tập chung và các hoạt động học bằng hình ảnh, âm thanh kết hợp trò chơi rất thực tế.

    GIAO TIẾP 1

    Bài 1 : Xin chào
    • Đại từ nhân xưng số ít
    • Câu hỏi với 吗
    • Cách dùng 是
    • Đại từ nghi vấn 什么
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 2 : Tiếng Hán không khó lắm
    • Đại từ nhân xưng số nhiều
    • Trợ từ 的 trong kết cấu cụm danh từ biểu thị quan hệ người – người
    • Câu hỏi dùng 呢
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 3 : Ngày mai gặp lại
    • Đại từ chỉ thị 这、那
    • Đại từ nghi vấn 谁
    • Trợ từ 的 trong kết cấu cụm danh từ biểu thị quan hệ sở hữu
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 4 : Bạn đi đâu đấy
    • Đại từ nghi vấn hỏi nơi chốn 哪儿
    • Đại từ chỉ nơi chốn 这儿、那儿
    • Các danh từ chỉ phương vị 东西、南、北、前、后、左、右、上、下、里、外 + 边
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 5 : Đây là thầy giáo Vương
    • Tổng hợp lại kiến thức 5 bài.
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    • Mini test kiến thức bài 1 – 5
    • Luyện khẩu ngữ 1
    • Mục tiêu: Ôn lại kiến thức, tăng phản xạ giao tiếp
    Bài 6 : Bạn ăn gì
    • Cách biểu đạt giờ
    • Cách biểu đạt chữ số
    • Đại từ nhân xưng số nhiều
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 7 : Ngày mai có khách hàng đến không
    • Câu chữ 有
    • Trợ từ 吧
    • Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ.
    • Cách dùng 可是
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 8 : Một cân táo bao nhiêu tiền
    • Trợ từ ngữ khí 呢 (2)
    • Cách dùng của 几 và 多少
    • Cách dùng từ 都
    • Cách dùng đại từ 怎么
    • Cách dùng liên từ 不过
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 9 : Tôi đổi tiền nhân dân tệ
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 10 : Ông ấy sống ở đâu
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 11 : Chúng tôi đều là lưu học sinh
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 12 : Bạn học ở đâu?
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 13 : Đây không phải là thuốc Đông Y
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 14 : Xe của bạn mới hay cũ
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 15 : Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.

    GIAO TIẾP 2

    Bài 16 : Bạn có thường xuyên đến thư viện không
    • Đại từ nhân xưng số ít
    • Câu hỏi với 吗
    • Cách dùng 是
    • Đại từ nghi vấn 什么
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 17 : Bạn ấy đang làm gì đấy
    • Đại từ nhân xưng số nhiều
    • Trợ từ 的 trong kết cấu cụm danh từ biểu thị quan hệ người – người
    • Câu hỏi dùng 呢
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 18 : Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
    • Đại từ chỉ thị 这、那
    • Đại từ nghi vấn 谁
    • Trợ từ 的 trong kết cấu cụm danh từ biểu thị quan hệ sở hữu
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 19 : Có thể thử được không
    • Đại từ nghi vấn hỏi nơi chốn 哪儿
    • Đại từ chỉ nơi chốn 这儿、那儿
    • Các danh từ chỉ phương vị 东西、南、北、前、后、左、右、上、下、里、外 + 边
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 20 : Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
    • Tổng hợp lại kiến thức 5 bài.
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    • Mini test kiến thức bài 1 – 5
    • Luyện khẩu ngữ 1
    • Mục tiêu: Ôn lại kiến thức, tăng phản xạ giao tiếp
    Bài 21 : Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15
    • Cách biểu đạt giờ
    • Cách biểu đạt chữ số
    • Đại từ nhân xưng số nhiều
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 22 : Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh dịch
    • Câu chữ 有
    • Trợ từ 吧
    • Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ.
    • Cách dùng 可是
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 23 : Trong trường có bưu điện không
    • Trợ từ ngữ khí 呢 (2)
    • Cách dùng của 几 và 多少
    • Cách dùng từ 都
    • Cách dùng đại từ 怎么
    • Cách dùng liên từ 不过
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 24 : Tôi muốn học thái cực quyền
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 25 : Cô ấy học rất giỏi
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 26 : Điền Phương đi đâu
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 27 : Mary khóc rồi
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 28 : Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 29 : Tôi làm đúng hết rồi
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.
    Bài 30 : Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi
    • Cách dùng của 两 và 二
    • Một số lượng từ trong tiếng Hán: 瓶,本,块,辆。。。
    • Biểu đạt số tiền.
    • Đại từ chỉ thị 这些。
    • Luyện khẩu ngữ theo chủ đề.