Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Chú thích | Dịch |
阿姨 | āyí | Danh từ | Dì | 阿姨,现在我明白那是下流的,可是我本来没打算干那种事。 | Āyí, xiànzài wǒ míngbái nà shì xiàliú de, kěshì wǒ běnlái méi dǎsuàn gàn nà zhǒng shì. | Dì à, giờ thì cháu hiểu rằng điều đó thật khó chịu, nhưng cháu vốn dĩ không định làm chuyện đó. |
啊 | a | Từ cảm thán | A | 他真是个忸忸怩怩的人啊! | Tā zhēnshi gè niǔ niǔní ní de rén a! | Anh ấy thực sự là một kẻ ngốc a ! |
矮 | ǎi | Tính từ | Thấp, lùn | 你那匹矮种马养在哪儿? | Nǐ nà pǐ ǎi zhǒng mǎ yǎng zài nǎ’er? | Cai lô ngựa chân ngắn này của bạn nuôi ở đâu? |
爱好 | àihào | Danh từ | Sở thích | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? | Bạn có sở thích gì? |
安静 | ānjìng | Tính từ | Yên tĩnh
Im lặng Lặng lẽ |
我要安安静静地离开人间。 | Wǒ yào ān ānjìng jìng de líkāi rénjiān. | Tôi muốn lặng lẽ rời khỏi chốn trần gian này |
把 | bǎ
bà |
Động từ
Lương từ |
Làm
Cầm nắm |
他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Tôi bỏ phí tip đặt dưới đĩa nhé. |
班 | bān | Lượng từ
Danh từ |
Lớp
Chuyến Đi làm |
我得了流感,不能去上班。 | Wǒ déle liúgǎn, bùnéng qù shàngbān.
|
Tôi bị cúm và không thể đi làm. |
搬 | bān | Động từ | Di chuyển | 你是自己搬的这些家具吗? | Nǐ shì zìjǐ bān de zhèxiē jiājù ma? | Bạn tự mình chuyển hết chỗ đồ này ư? |
半 | bàn | Từ chỉ thời gian | Nửa
Bán |
走到半路,天色暗了下来。 | Zǒu dào bànlù, tiānsè ànle xiàlái. | Đi được nửa đường, trời tối sầm lại. |
办法 | bànfǎ | Danh từ | Phương pháp
Cách giải quyết |
他的心里乱得不得了,怎么也找不到解决这件事的办法。 | Tā de xīnlǐ luàn dé bùdéliǎo, zěnme yě zhǎo bù dào jiějué zhè jiàn shì de bànfǎ. | Lòng anh rối bời không tìm ra giải pháp cho chuyện này. |
办公室 | bàngōng
shì |
Danh từ | Phòng làm việc | 他急匆匆地走进办公室,又匆匆离去了。 | Tā jícōngcōng de zǒu jìn bàngōngshì, yòu cōngcōng lí qùle. | Anh vội vã bước vào văn phòng rồi vội vã rời đi. |
帮忙 | bāngmáng | Động từ | Giúp đỡ | 请别人帮忙,就要站在对方的立场考虑问题。 | Qǐng biérén bāngmáng, jiù yào zhàn zài duìfāng de lìchǎng kǎolǜ wèntí. | Nhờ người khác giúp đỡ, bạn phải xem xét vấn đề từ quan điểm của phía bên kia. |
包 | bāo | Danh từ | Túi
Bao Bóp |
他碰得一个大包。 | Tā pèng dé dà bāo. | Anh ấy đụng vào một cái túi lớn. |
饱 | bǎo | Tính từ | No | 为了去旅行,我们早餐都吃得饱饱的。 | Wèile qù lǚxíng, wǒmen zǎocān dōu chī dé bǎo bǎo de. | Để đi du lịch, tất cả chúng tôi đều ăn sáng đầy đủ. |
北方 | běifāng | Từ chỉ phương hướng | Phương Bắc
Phía Bắc |
我就很快有机会去北方了。 | Wǒ jiù hěn kuài yǒu jīhuì qù běifāngle. | Tôi sẽ sớm có cơ hội ra Bắc. |
被 | bèi | Động từ | Bị … | 我被带到后台去会见演员。 | Wǒ bèi dài dào hòutái qù huìjiàn yǎnyuán. | Tôi được đưa vào hậu trường để gặp gỡ các diễn viên. |
比较 | bǐjiào | Động từ
Trạng từ |
So sánh | 两种办法各有得失,但比较而言,还是第一种办法得大于失。 | Liǎng zhǒng bànfǎ gè yǒu déshī, dàn bǐjiào ér yán, háishì dì yī zhǒng bànfǎ dé dàyú shī. | Cả hai phương pháp đều có lãi và lỗ riêng, nhưng nếu so sánh thì phương pháp đầu tiên có lãi nhiều hơn lỗ. |
比赛 | bǐsài | Danh từ | Cuộc thi
Thi đấu |
我才不管这场比赛谁胜呢。 | Wǒ cái bùguǎn zhè chǎng bǐsài shéi shèng ne. | Tôi không quan tâm ai thắng trận đấu này. |
必须 | Bìxū | Động từ | Cần thiết
Không thể thiếu |
我们必须乐观地面对未来。 | Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. | Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
变化 | biànhuà | Động từ | Biến hóa | 她的模样起了惊人的变化。 | Tā de múyàng qǐle jīngrén de biànhuà | Vẻ ngoài của cô thay đổi một cách đáng ngạc nhiên. |
表示 | biǎoshì | Động từ | Biểu thị
Bày tỏ Phô ra |
她向我们表示了虚假的热情。 | Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. | Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi. |
表演 | biǎoyǎn | Động từ | Biểu diễn | 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 | Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. | Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ. |
别人 | biérén | Danh từ | Người khác | 别人准以为我缺少家教呢。 | Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. | Mọi người vốn nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
宾馆 | bīnguǎn | Danh từ | Nhà nghỉ
Nhà trọ Khách sạn ít sao |
我们住在一家临近海边的宾馆里。 | Wǒmen zhù zài yījiā línjìn hǎibiān de bīnguǎn lǐ. | Chúng tôi ở trong một khách sạn gần biển. |
冰箱 | bīngxiāng | Danh từ | Tủ lạnh | 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 | Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. | Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, xong mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày. |
才 | cái | Động từ
Họ, tên |
Mới
Tài |
都是妈妈每天陪我跑步,我才减肥成功。 | Dōu shì māmā měitiān péi wǒ pǎobù, wǒ cái jiǎnféi chénggōng | Chính mẹ là người cùng tôi chạy bộ mỗi ngày nên tôi mới giảm được cân. |
菜单 | càidān | Danh từ | Thực đơn | 给我菜单好吗,小姐? | Gěi wǒ càidān hǎo ma, xiǎojiě? | Cô có thể cho tôi thực đơn được không? |
参加 | cānjiā | Động từ | Tham gia | 高考是汇百万人参加的一场考试。 | Gāokǎo shì huì bǎi wàn rén cānjiā de yīchǎng kaoshì. | Kỳ thi tuyển sinh đại học là một kì thi với hàng triệu thí sinh tham gia.. |
草 | cǎo | Danh từ
Họ, tên |
Cỏ
Thảo |
她一下午都在花园里拔草。 | Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. | Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
层 | céng | Danh từ | Tầng | 原子核形变证实壳层结构。 | Yuánzǐhé xíngbiàn zhèngshí ké céng jiégòu. | Biến dạng nguyên tử xác nhận cấu trúc vỏ. |
差 | chà | Tính từ | Kém | 你是否克服了时差综合症? | Nǐ shìfǒu kèfúle shíchā zònghé zhèng? | Bạn đã vượt qua hội chứng jet lag( lệch múi giờ) chưa? |
超市 | chāoshì | Danh từ | Siêu thị | 昨天九点钟我们到超市买东西了。 | Zuótiān jiǔ diǎn zhōng wǒmen dào chāoshì mǎi dōngxīle. | Chúng tôi đến siêu thị mua đồ vào lúc 9 giờ ngày hôm qua. |
衬衫 | chènshān | Danh từ | Sơ mi | 他为自己定做了三件衬衫。 | Tā wèi zìjǐ dìngzuòle sān jiàn chènshān. | Anh đã đặt may ba chiếc áo cho mình. |
成绩 | chéngjī | Danh từ | Thành tích | 要在文化上有成绩,则非韧不可。 | Yào zài wénhuà shàng yǒu chéngjī, zé fēi rèn bùkě. | Để thành công về mặt văn hóa, cần phải có sự kiên trì. |
城市 | chéngshì | Danh từ | Thành phố | 这个城市对我来说很陌生。 | Zhègè chéngshì duì wǒ lái shuō hěn mòshēng. | Thành phố này rất xa lạ đối với tôi. |
迟到 | chídào | Động từ | Muộn | 今天开会又有人迟到了。 | Jīntiān kāihuì yòu yǒurén chídàole. | Hôm nay lại có người đến họp muộn. |
出现 | chūxiàn | Động từ | Xuất hiện | 懂得出现在什么场合着什么服装。 | Dǒngdé chūxiàn zài shénme chǎnghézhù shénme fúzhuāng. | Biết mặc quần áo vào những dịp nào. |
厨房 | chúfáng | Danh từ | Phòng bếp | 你到厨房里自己弄点吃的。 | Nǐ dào chúfáng lǐ zìjǐ nòng diǎn chī de. | Bạn vào bếp và làm cho mình một cái gì đó để ăn. |
除了 | chúle | Giới từ | Trừ …ra | 除了我,其他人都去参加了音乐会。 | Chúle wǒ, qítā rén dōu qù cānjiāle yīnyuè huì. | Ngoại trừ tôi, tất cả những người khác đã đến buổi hòa nhạc. |
春 | chūn | Danh từ | Mùa xuân | 春天的黄昏总是又阴又冷。 | Chūntiān de huánghūn zǒng shì yòu yīn yòu lěng. | Buổi tối mùa xuân luôn nhiều mây và lạnh. |
词语 | cíyǔ | Danh từ | Từ ngữ | 作文时要尽量避免使用方言词语。 | Zuòwén shí yào jǐnliàng bìmiǎn shǐyòng fāngyán cíyǔ. | Cố gắng tránh sử dụng các từ phương ngữ (từ địa phương) khi viết. |
聪明 | cōngmíng | Tính từ | Thông minh | 天才在于积累,聪明在于勤奋。 | Tiāncái zàiyú jīlěi, cōngmíng zàiyú qínfèn. | Thiên tài nằm ở sự tích lũy, thông minh nằm ở sự chăm chỉ. |
打扫 | dǎsǎo | Động từ | Dọn dẹp | 教室被打扫得一干二净。 | Jiàoshì bèi dǎsǎo dé yīgān èr jìng. | Phòng học đã được dọn dẹp sạch sẽ. |
打算 | dǎsuàn | Động từ | Dự định
Định |
我从来没打算退缩,我的字典没有妥协。 | Wǒ cónglái méi dǎsuàn tuìsuō, wǒ de zìdiǎn méiyǒu tuǒxié. | Tôi không bao giờ có ý định lùi bước, từ điển của tôi không thỏa hiệp. |
带 | dài | Động từ | Đem theo | 行李带的多了,是个累赘。 | Xínglǐ dài de duōle, shìgè léizhui. | Quá nhiều hành lý là một gánh nặng. |
担心 | dānxīn | Động từ | Lo lắng | 你不要担心。 | Nǐ bùyào dānxīn. | Đừng lo lắng. |
蛋糕 | dàngāo | Danh từ | Bánh gato | 那蛋糕的样子很吸引人。 | Nà dàngāo de yàngzi hěn xīyǐn rén. | Bánh trông rất hấp dẫn. |
当然 | dāngrán | Trạng từ | Đương nhiên | 当然我不会检查你的行李! | Dāngrán wǒ bù huì jiǎnchá nǐ de xínglǐ! | Tất nhiên tôi sẽ không kiểm tra hành lý của bạn! |
地 | de
dì |
Trợ từ | Địa | 他一拳就把对手打倒在地。 | Tā yī quán jiù bǎ duìshǒu dǎdǎo zài dì. | Anh ta hạ gục đối thủ bằng một cú đấm. |
灯 | dēng | Danh từ
Họ, tên |
Đèn
Đăng |
几乎所有的灯火已经熄灭。 | Jīhū suǒyǒu de dēnghuǒ yǐjīng xímiè. | Hầu như tất cả các đèn đã tắt. |
低 | dī | Tính từ | Thấp | 彤云密布的天穹低得出奇。 | Tóngyún mìbù de tiānqióng dī dé chūqí. | Bầu trời đầy mây thấp một cách đáng ngạc nhiên. |
地方 | dìfāng | Danh từ | Địa phương | 她根本不想去那个脏地方。 | Tā gēnběn bùxiǎng qù nàgè zàng dìfāng. | Cô không muốn đến nơi bẩn thỉu đó chút nào. |
地铁 | dìtiě | Danh từ | Tàu điện ngầm | 我打赌地铁也是那么挤,是不是? | Wǒ dǎdǔ dìtiě yěshì nàme jǐ, shì bùshì? | Tôi cá là tàu điện ngầm rất đông, phải không? |
地图 | dìtú | Danh từ | Bản đồ | 目录是一篇长文档的地图。 | Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. | Mục lục là một bản đồ của một tài liệu dài. |
电梯 | diàntī | Danh từ | Thang máy | 这可能是电梯坠毁的结果。 | Zhè kěnéng shì diàntī zhuìhuǐ de jiéguǒ. | Đây có thể là kết quả của sự cố thang máy. |
电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | Danh từ | Email
Hòm thư điện tử |
网址和电子邮箱地址保持不变。 | Wǎngzhǐ hé diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ bǎochí bù biàn. | Địa chỉ trang web và địa chỉ email vẫn không thay đổi. |
东 | dōng | Từ chỉ phương hướng
Phương vị từ |
Phía Đông | 五月,我到东部去拜访他。 | Wǔ yuè, wǒ dào dōngbù qù bàifǎng tā. | Tháng năm, tôi về phía Đông thăm anh. |
冬 | dōng | Danh từ | Mùa đông | 这些苹果储存起来冬天吃。 | Zhèxiē píngguǒ chúcún qǐlái dōngtiān chī. | Những quả táo này được lưu trữ cho mùa đông. |
动物 | dòng wù | Danh từ | Động vật | 这些动物只在夜晚出来。 | Zhèxiē dòngwù zhǐ zài yèwǎn chūlái. | Những con vật này chỉ xuất hiện vào ban đêm. |
短 | duǎn | Tính từ | Ngắn | 她穿着一件红色的短上衣。 | Tā chuānzhuó yī jiàn hóngsè de duǎn shàngyī. | Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác ngắn màu đỏ. |
段 | duàn | Lương từ | Đoạn | 他应该仔细考虑一段时间。 | Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduànshíjiān. | Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
锻炼 | duànliàn | Động từ | Luyện tập | 爷爷通常五点钟起床,到公园锻炼身体。 | Yéyé tōngcháng wǔ diǎn zhōng qǐchuáng, dào gōngyuán duànliàn shēntǐ. | Ông nội thường dậy lúc năm giờ đến công viên để tập thể dục. |
多么 | duōme | Trợ từ | Bao nhiêu | 不管天气多么冷,雪下得多么大,我们都要按时到校。 | Bùguǎn tiānqì duōme lěng, xuě xià dé duōme dà, wǒmen dōu yào àn shí dào xiào. | Dù thời tiết lạnh giá hay tuyết rơi dày đến đâu, chúng ta cũng phải đến trường đúng giờ. |
饿 | è | Động từ | Đói | 她想到儿童挨饿就受不了。 | Tā xiǎngdào értóng āi è jiù shòu bùliǎo. | Cô ấy nghĩ tới trẻ em sẽ đói là không thể chịu được. |
而且 | érqiě | Từ nối | Hơn nữa | 他不但学习成绩好,而且还乐于助人。 | Tā bùdàn xuéxí chéngjī hǎo, érqiě hái lèyú zhùrén. | Không chỉ có thành tích học tập tốt mà anh ấy còn rất hay giúp đỡ. |
耳朵 | ěrduǒ | Danh từ | Tai | 他竖起耳朵,仔细听了听树林里的动静。 | Tā shù qǐ ěrduǒ, zǐxì tīngle tīng shùlín lǐ de dòngjìng. | Anh ta dỏng tai lên nghe mọi động tĩnh trong rừng. |
发烧 | fāshāo | Động từ | Phát sốt
Sốt |
这孩子每晚发烧,这使他父母非常焦急。 | Zhè háizi měi wǎn fāshāo, zhè shǐ tā fùmǔ fēicháng jiāojí. | Con bị sốt hàng đêm khiến bố mẹ rất lo lắng. |
发现 | fāxiàn | Động từ | Phát hiện | 妈妈发现天阴下来了,马上把窗户关了起来。 | Māmā fāxiàn tiān yīn xiàláile, mǎshàng bǎ chuānghù guānle qǐlái. | Mẹ thấy trời u ám, liền đóng cửa sổ lại. |
方便 | fāngbiàn | Tính từ | Thuận tiện
Tiện lợi |
公共场所,给人行方便,特别是老人家。 | Gōnggòng chǎngsuǒ, jǐ rénxíng fāngbiàn, tèbié shì lǎorénjiā. | Nơi công cộng thuận tiện cho người dân, đặc biệt là người cao tuổi. |
放 | fàng | Động từ | Đặt đó
Để đó |
他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Anh ta đặt tiền tip dưới đĩa. |
放心 | fàngxīn | Động từ | Yên tâm | 用我的细心,耐心和爱心,换你的安心,放心和舒心。 | Yòng wǒ de xìxīn, nàixīn hé àixīn, huàn nǐ de ānxīn, fàngxīn hé shūxīn. | Với tính cẩn thận, kiên nhẫn và tình yêu của mình, tôi đánh đổi sự yên tâm, thoải mái cho bạn. |
分 | fēn | Danh từ | Phút
Phần Điểm |
我们期望海军分遣队到来。 | Wǒmen qīwàng hǎijūn fēnqiǎn duì dàolái. | Chúng tôi mong chờ sự xuất hiện của đội hải quân. |
附近 | fùjìn | Từ chỉ phương hướng | Lân cận
Gần đây |
我家附近有个美丽的公园。 | Wǒjiā fùjìn yǒu gè měilì de gōngyuán. | Có một công viên đẹp gần nhà của tôi. |
复习 | fùxí | Động từ | Ôn tập | 要中考了,同学们正抓紧时间复习。 | Yào zhōngkǎole, tóngxuémen zhèng zhuājǐn shíjiān fùxí. | Kỳ thi tuyển sinh THPT sắp đến gần, các bạn học sinh đang gấp rút ôn tập. |
干净 | gānjìng | Tính từ | Sạch sẽ | 我们把校园的每个角落都打扫得干干净净。 | Wǒmen bǎ xiàoyuán de měi gè jiǎoluò dōu dǎsǎo dé gàn gānjìng jìng. | Chúng tôi đã dọn dẹp mọi ngóc ngách trong khuôn viên trường. |
敢 | gǎn | Động từ | Dám | 我们要把她吓得不敢报警。 | Wǒmen yào bǎ tā xià dé bù gǎn bàojǐng. | Chúng tôi muốn dọa cô ấy khỏi gọi cảnh sát. |
感冒 | gǎnmào | Động từ | Cảm | 青春是一场大雨,即使感冒,还想回头再淋一次。 | Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmào, hái xiǎng huítóu zài lín yīcì. | Tuổi thanh xuân là cơn mưa rào, dù có bị cảm, em vẫn muốn tắm 1 lần. |
刚才 | gāngcái | Động từ | Vừa mới | 我刚才看见了他。 | Wǒ gāngcái kànjiànle tā. | Tôi mới nhìn thấy anh ta. |
跟 | gēn | Từ nối | Cùng … | 今天我跟上司大吵了一顿。 | Jīntiān wǒ gēn shàngsi dà chǎole yī dùn. | Tôi đã có một cuộc cãi vã lớn với sếp của tôi hôm nay. |
根据 | gēnjù | Danh từ | Dựa theo…. | 这个结论没有事实根据,不能成立。 | Zhège jiélùn méiyǒu shìshí gēnjù, bùnéng chénglì. | Kết luận này không có cơ sở thực tế và không thể được thiết lập. |
更 | gèng | Động từ | Thêm …. | 我不是酒鬼,更不是嫖客。 | Wǒ bùshì jiǔguǐ, gèng bùshì piáokè. | Tôi không phải là một kẻ say xỉn chứ đừng nói đến một cô gái không con sạch. |
公园 | gōngyuán | Danh từ | Công viên | 弟弟在公园的湖里玩着一个西瓜似的水球。 | Dìdì zài gōngyuán de hú lǐ wánzhe yīgè xīguā shì de shuǐqiú. | Em trai đang chơi quả bóng nước giống quả dưa hấu ở hồ nước trong công viên. |
故事 | gùshì | Danh từ | Sự cố | 他的故事没有一点真实性。 | Tā de gùshì méiyǒu yīdiǎn zhēnshí xìng. | Không có sự thật trong câu chuyện của mình. |
刮风 | guā fēng | Động từ | Cạo gió | 北方不比南方,春天老刮风。 | Běifāng bùbǐ nánfāng, chūntiān lǎo guā fēng. | Phương bắc không hơn phương nam, mùa xuân luôn lộng gió. |
关 | guān | Danh từ
Động từ |
Quan
Cửa … |
我们脸色冷峻,漠不关心。 | Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. | Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关系 | guānxì | Danh từ | Quan hệ | 我和那个家伙断绝关系了。 | Wǒ hé nàgè jiāhuo duànjué guānxìle. | Tôi đã chia tay với gã đó. |
关心 | guānxīn | Động từ | Quan tâm | 我们脸色冷峻,漠不关心。 | Wǒmen liǎnsè lěngjùn, mòbùguānxīn. | Khuôn mặt chúng tôi dữ tợn và thờ ơ. |
关于 | guānyú | Liên từ | Liên quan đến…
Đối với …. |
关于供应物资的答复怎样? | Guānyú gōngyìng wùzī de dáfù zěnyàng? | Câu trả lời về nguồn cung cấp là gì? |
国家 | guójiā | Danh từ | Quốc gia | 他是国家的知识分子精英。 | Tā shì guójiā de zhīshì fēnzǐ jīngyīng. | Anh là tầng lớp trí thức ưu tú của đất nước. |
果汁 | guǒzhī | Danh từ | Nước ép | 汤已售完现只供应果汁。 | Tāng yǐ shòu wán xiàn zhǐ gōngyìng guǒzhī. | Súp đã được bán hết và bây giờ chỉ có nước trái cây. |
过去 | guòqù | Động từ | Qua rồi | 他的家在教堂过去几步远。 | Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. | Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
还是 | háishì | Liên từ | Hay là
Hoặc là |
不管是刮风还是下雨,他从未迟到过。 | Bùguǎn shì guā fēng háishì xià yǔ, tā cóng wèi chídàoguò. | Dù trời mưa gió, anh ấy chưa bao giờ đến muộn. |
害怕 | hàipà | Động từ | Sợ hãi | 天黑了,小飞开始害怕起来。 | Tiān hēile, xiǎo fēi kāishǐ hàipà qǐlái. | Trời sắp tối, Tiểu Phi trở nên sợ hãi. |
河 | hé | Danh từ | Sông
Hồ |
对于这个我不会信口开河。 | Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. | Tôi sẽ không nói về nó. |
黑板 | hēibǎn | Danh từ | Bảng đen | 她的名字已从黑板上划掉。 | Tā de míngzì yǐ cóng hēibǎn shàng huà diào. | Tên của cô ấy đã bị gạch bỏ trên bảng đen. |
护照 | hù zhào | Danh từ | Hộ chiếu | 请你填上护照号码并签名。 | Qǐng nǐ tián shàng hùzhào hàomǎ bìng qiānmíng. | Vui lòng điền số hộ chiếu của bạn và ký tên. |
花 | huā | Danh từ | Hoa | 她真是个水性杨花的女人! | Tā zhēnshi gè shuǐxìngyánghuā de nǚrén! | Cô ấy thật là một người phụ nữ xinh đẹp! |
花园 | huāyuán | Danh từ | Vườn hoa
Hoa viên Vườn tược |
她一下午都在花园里拔草。 | Tā yī xiàwǔ dōu zài huāyuán lǐ bá cǎo. | Cô ấy đã nhổ cỏ trong vườn cả buổi chiều. |
画 | huà | Danh từ | Tranh | 她的画博得了老师的赞扬。 | Tā de huà bódéle lǎoshī de zànyáng. | Bức tranh của cô đã giành được lời khen ngợi từ giáo viên. |
坏 | huài | Tính từ | Hỏng | 那批玻璃器皿损坏了很多。 | Nà pī bōlí qìmǐn sǔnhuàile hěnduō. | Lô đồ thủy tinh đó bị hư hỏng rất nhiều. |
还 | h
huán |
Liên từ
Động từ |
Hoặc là
Đổi |
那个小坏蛋还只有十九岁。 | Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. | Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
环境 | huánjìng | Danh từ | Môi trường
Hoàn cảnh |
我姐姐在环境部担任要职。 | Wǒ jiějiě zài huánjìng bù dānrèn yàozhí. | Em gái tôi giữ một vị trí quan trọng trong Bộ Môi trường. |
换 | huàn | Động từ | Đổi | 客饭固定的午餐不能换菜。 | Kèfàn gùdìng de wǔcān bùnéng huàn cài. | Bữa trưa cố định không thể thay đổi. |
黄 | huáng | Danh từ
Tính từ Họ, tên |
Màu vàng
Hoàng |
黄山山景,处处可以入画。 | Huángshān shān jǐng, chùchù kěyǐ rùhuà. | Phong cảnh núi Hoàng Sơn có thể được vẽ ở khắp mọi nơi. |
会议 | huìyì | Danh từ | Hội ý | 此事推迟到下次会议解决。 | Cǐ shì tuīchí dào xià cì huìyì jiějué. | Vấn đề đã được hoãn lại cuộc họp tiếp theo. |
或者 | huòzhě | Danh từ | Hoặc là | 或者他只是一分钟热度,或者他是真的下定了决心。 | Huòzhě tā zhǐshì yī fēnzhōng rèdù, huòzhě tā shì zhēn de xiàdìngle juéxīn. | Hoặc anh ấy chỉ là một phút nóng nảy, hoặc anh ấy thực sự hạ quyết tâm. |
机会 | jīhuì | Danh từ | Cơ hội | 现在,正是有志青年大显身手的好机会。 | Xiànzài, zhèng shì yǒuzhì qīngnián dàxiǎnshēnshǒu de hǎo jīhuì. | Giờ đây, là cơ hội tốt để những người trẻ có khát vọng thể hiện tài năng của mình. |
几乎 | jīhū | Từ nối | Dường như | 几乎所有的游客都是外国人。 | Jīhū suǒyǒu de yóukè dōu shì wàiguó rén. | Hầu hết tất cả khách du lịch là người nước ngoài. |
极 | jí | Danh từ | Cấp độ
Level |
一时我又垂头丧气之极了。 | Yīshí wǒ yòu chuítóusàngqì zhī jíle. | Trong một thời gian, tôi lại thất vọng. |
记得 | jìdé | Động từ | Ghi nhớ
Nhớ |
我记得她给过我那把钥匙。 | Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ yàoshi. | Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi chìa khóa. |
季节 | jìjié | Danh từ | Mùa | 秋天是毛织品畅销的季节。 | Qiūtiān shì máozhīpǐn chàngxiāo de jìjié. | Mùa thu là mùa bán chạy nhất của các loại vải len. |
检查 | jiǎnchá | Động từ | Kiểm tra | 定期去检查身体吧,别等最后别人送你去。 | Dìngqí qù jiǎnchá shēntǐ ba, bié děng zuìhòu biérén sòng nǐ qù. | Thường xuyên đi khám định kỳ, đừng đợi ai đó đưa bạn đến đó. |
简单 | jiǎndān | Danh từ | Đơn giản | 这次考试很简单,可是由于我的粗心,只考了95。 | Zhè cì kǎoshì hěn jiǎndān, kěshì yóuyú wǒ de cūxīn, zhǐ kǎole 95. | Đề thi rất đơn giản nhưng do bất cẩn nên tôi chỉ thi được 95. |
健康 | jiànkāng | Danh từ | Khỏe mạnh | 健康是成功的命脉,是成功的本钱。 | Jiànkāng shì chénggōng de mìngmài, shì chénggōng de běnqián. | Sức khỏe là huyết mạch của thành công và là vốn của thành công. |
见面 | jiànmiàn | Động từ | Gặp mặt | 那么,我们明天此时见面。 | Nàme, wǒmen míngtiān cǐ shí jiànmiàn. | Vì vậy, chúng ta sẽ gặp nhau vào thời điểm này vào ngày mai. |
讲 | jiǎng | Động từ | Giảng
Nói Dạy bảo/ dỗ |
他考虑要讲一句严厉的话。 | Tā kǎolǜ yào jiǎng yījù yánlì dehuà. | Anh ấy coi là một lời nói khó nghe. |
教 | jiào | Động từ | Dạy | 他的家在教堂过去几步远。 | Tā de jiā zài jiàotáng guòqù jǐ bù yuǎn. | Nhà anh cách nhà thờ vài bước chân. |
角 | jiǎo | Danh từ | Góc, xó | 我的胳膊肘撞着桌子角了。 | Wǒ de gēbó zhǒu zhuàngzhe zhuōzi jiǎole. | Khuỷu tay của tôi đập vào góc bàn. |
脚 | jiǎo | Danh từ | Chân | 他踢足球时扭伤了脚脖子。 | Tā tī zúqiú shí niǔshāngle jiǎo bózi. | Anh ấy bị bong gân mắt cá chân khi chơi bóng đá. |
接 | jiē | Động từ | Đón, tiếp | 他们提议接受布里托为王。 | Tāmen tíyì jiēshòu bù lǐ tuō wèi wáng. | Họ đề nghị chấp nhận Brito làm vua. |
街道 | jiēdào | Danh từ | Đường phố
Địa đạo (hầm) |
那个阳台伸出于街道上方。 | Nàgè yángtái shēn chū yú jiēdào shàngfāng. | Ban công nhô ra ngoài đường. |
结婚 | jiéhūn | Động từ | Kết hôn | 她结婚的消息来得很突然。 | Tā jiéhūn de xiāoxī láidé hěn túrán. | Tin cô kết hôn đến bất ngờ. |
结束 | jiéshù | Động từ | Kết thúc | 有怎样的开始,就有怎样的结束。 | Yǒu zěnyàng de kāishǐ, jiù yǒu zěnyàng de jiéshù. | Dù có bắt đầu thì cũng có kết thúc. |
节目 | jiémù | Danh từ | Tiết mục | 音乐节目被知趣地撤消了。 | Yīnyuè jiémù bèi zhīqù de chèxiāole. | Buổi biểu diễn âm nhạc đã bị hủy bỏ một cách khôn ngoan. |
节日 | jiérì | Danh từ | Ngày lễ | 节日的天安门广场花团锦簇,令人赏心悦目。 | Jiérì de tiān’ānmén guǎngchǎng huātuánjǐncù, lìng rén shǎngxīnyuèmù. | Quảng trường Thiên An Môn lễ hội rực rỡ sắc hoa, đẹp mắt. |
解决 | jiějué | Động từ | Giải quyết | 你有解决这问题的办法吗? | Nǐ yǒu jiějué zhè wèntí de bànfǎ ma? | Bạn có một giải pháp cho vấn đề này? |
借 | jiè | Động từ | Mượn | 这个小王借了我的笔,久假不归,真讨厌。 | Zhège xiǎo wáng jièle wǒ de bǐ, jiǔ jiǎ bù guī, zhēn tǎoyàn. | Tiểu Vương mượn bút của tôi, đã lâu không có trả, thật là khó chịu. |
经常 | jīngcháng | Trạng từ | Thường xuyên | 我们尽量经常地打扫卫生。 | Wǒmen jǐnliàng jīngcháng de dǎsǎo wèishēng. | Chúng tôi cố gắng làm sạch thường xuyên nhất có thể. |
经过 | jīngguò | Trạng từ | Trải qua
Trôi qua (thực sự đã trải qua) |
经过争论之后她愤然离开。 | Jīngguò zhēnglùn zhīhòu tā fènrán líkāi. | Sau một hồi tranh cãi, cô ấy giận dữ bỏ đi. |
经历 | jīnglì | Động từ
Danh từ |
Từng trải
Trải qua |
教育和经历使他眼界开阔。 | Jiàoyù hé jīnglì shǐ tā yǎnjiè kāikuò. | Học vấn và kinh nghiệm đã mở rộng tầm nhìn của anh ấy. |
久 | jiǔ | Tính từ | Lâu | 这一次打仗打得又凶又久。 | Zhè yīcì dǎzhàng dǎ dé yòu xiōng yòu jiǔ. | Lần này chiến tranh ác liệt và kéo dài. |
旧 | jiù | Tính từ | Cũ | 多数旧电影片都是黑白的。 | Duōshù jiù diànyǐng piàn dōu shì hēibái de. | Hầu hết các bộ phim cũ là đen trắng. |
举行 | jǔxíng | Động từ | Cử hành
Tổ chức, thực hiện … |
他们举行晚会以庆祝胜利。 | Tāmen jǔxíng wǎnhuì yǐ qìngzhù shènglì. | Họ tổ chức tiệc ăn mừng chiến thắng. |
句子 | jùzi | Danh từ | Câu | 每个句子都有一个规范推导。 | Měi gè jùzi dōu yǒu yīgè guīfàn tuīdǎo. | Mỗi câu đều có một dẫn xuất chính tắc. |
决定 | juédìng | Động từ | Quyết định | 一旦做出决定就不要拖延。 | Yīdàn zuò chū juédìng jiù bùyào tuōyán. | Đừng trì hoãn một khi quyết định được đưa ra. |
课 | kè | Danh từ | Giờ, giờ học
Môn Tiết học |
舞蹈课使她腿部肌肉发达。 | Wǔdǎo kè shǐ tā tuǐ bù jīròu fādá. | Lớp học khiêu vũ khiến đôi chân của cô trở nên cơ bắp. |
可爱 | kě’ài | Tính từ | Đáng yêu | 一个个红石榴小姑娘绽放出可爱的笑脸,躲在树枝间。 | Yīgè gè hóng shíliú xiǎo gūniáng zhànfàng chū kě’ài de xiàoliǎn, duǒ zài shùzhī jiān. | Những cô bé hoa lựu đỏ hé nở với khuôn mặt tươi cười dễ thương, ẩn hiện giữa những cành cây. |
刻 | kè | Từ chỉ thời gian | Khắc | 刚才的恐怖立刻被忘却了。 | Gāngcái de kǒngbù lìkè bèi wàngquèle. | Sự kinh hoàng vừa rồi lập tức bị quên đi. |
客人 | kèrén | Danh từ | Khách | 我们这位客人要看轻你了。 | Wǒmen zhè wèi kèrén yào kànqīng nǐle. | Khách của chúng tôi sẽ coi thường bạn. |
空调 | kòngtiáo | Danh từ | Điều hòa | 她调整了一下空调器。 | Tā tiáozhěngle yīxià kòngtiáo qì. | Cô điều chỉnh máy lạnh. |
口 | kǒu | Danh từ | Mồm
Miệng |
他夸口他是最高的得分手。 | Tā kuākǒu tā shì zuìgāo de défēn shǒu. | Anh khoe rằng mình là người ghi bàn nhiều nhất. |
哭 | kū | Động từ | Khóc | 我可并不想让你哭鼻子呀。 | Wǒ kě bìng bùxiǎng ràng nǐ kū bízi ya. | Tôi không muốn bạn khóc. |
裤子 | kùzi | Danh từ | Quần | 当裤子失去皮带,才懂得什么叫做依赖。 | Dāng kùzi shīqù pídài, cái dǒngdé shénme jiàozuò yīlài. | Khi quần mất đai, họ hiểu thế nào là lệ thuộc. |
筷子 | kuàizi | Danh từ | Đũa | 他用筷子不大熟练。 | Tā yòng kuàizi bù dà shúliàn. | Anh ấy không thành thạo sử dụng đũa. |
蓝 | lán | Danh từ | Màu xanh | 我们头顶上是蔚蓝的天空。 | Wǒmen tóudǐng shàng shì wèilán de tiānkōng. | Phía trên chúng ta là bầu trời xanh. |
老 | lǎo | Tính từ | Già
Cũ Lâu năm |
可是我认为你是个老混蛋。 | Kěshì wǒ rènwéi nǐ shìgè lǎo húndàn. | Nhưng tôi nghĩ bạn là một tên khốn già. |
离开 | líkāi | Động từ | Rời xa | 他转过身去,离开了房间。 | Tā zhuǎnguò shēn qù, líkāile fángjiān. | Anh quay người rời khỏi phòng. |
礼物 | lǐwù | Danh từ | Quà tặng
Lễ vật |
我也给你预备了一件礼物。 | Wǒ yě gěi nǐ yùbèile yī jiàn lǐwù. | Tôi cũng đã chuẩn bị một món quà cho bạn. |
历史 | lìshǐ | Danh từ | Lịch sử | 有些历史书籍长达百余卷。 | Yǒuxiē lìshǐ shūjí zhǎng dá bǎi yú juǎn. | Một số sách lịch sử hơn trăm quyển. |
脸 | liǎn | Danh từ | Mặt | 越用心想他的脸崩得越紧。 | Yuè yòngxīn xiǎng tā de liǎn bēng dé yuè jǐn. | Càng nghĩ về điều đó, mặt anh càng sụp xuống. |
练习 | liànxí | Động từ | Luyện tập | 练习就是中考,中考就是练习。 | Liànxí jiùshì zhōngkǎo, zhōngkǎo jiùshì liànxí. | Thực hành là kỳ thi tuyển sinh trung học, và kỳ thi tuyển sinh trung học là thực hành. |
辆 | liàng | Lượng từ | Cỗ | 我修我这辆汽车可费劲了。 | Wǒ xiū wǒ zhè liàng qìchē kě fèijìngle. | Tôi đang đấu tranh để sửa chữa chiếc xe của tôi. |
了解 | liǎojiě | Động từ | Hiểu | 他会说,他了解得最清楚。 | Tā huì shuō, tā liǎojiě dé zuì qīngchǔ. | Anh ấy sẽ nói rằng anh ấy biết rõ nhất. |
邻居 | línjū | Danh từ | Hàng xóm
Láng giềng |
白发苍苍的邻居张奶奶拄着拐杖,脸上笑得像一朵绽开的菊花。 | Bái fà cāngcāng de línjū zhāng nǎinai zhǔzhe guǎizhàng, liǎn shàng xiào dé xiàng yī duǒ zhànkāi de júhuā. | Bà Trương hàng xóm tóc bạc phơ chống gậy, cười tươi như hoa cúc nở. |
楼 | lóu | Danh từ | Tầng | 我让她住在楼下免得碍事。 | Wǒ ràng tā zhù zài lóu xià miǎndé àishì. | Tôi để cô ấy sống ở tầng dưới để khỏi cản đường. |
马 | mǎ | Danh từ
Họ, tên |
Con ngựa
Mã |
房间里马上变得暗淡无光。 | Fángjiān lǐ mǎshàng biàn dé àndàn wú guāng. | Căn phòng ngay lập tức trở nên mờ mịt. |
马上 | mǎshàng | Động từ | Lập tức | 命令一下达,大家马上行动起来。 | Mìnglìng yīxià dá, dàjiā mǎshàng xíngdòng qǐlái. | Khi đơn hàng được giao, mọi người sẽ hành động ngay lập tức. |
满意 | mǎnyì | Động từ | Hài lòng
Vừa ý |
假使不满意的话,可以退货。 | Jiǎshǐ bu mǎnyì dehuà, kěyǐ tuìhuò. | Nếu không hài lòng có thể đổi trả hàng. |
帽子 | màozi | Danh từ | Mũ | 那人找到了帽子就安心了。 | Nà rén zhǎodàole màozi jiù ānxīnle. | Người đàn ông cảm thấy nhẹ nhõm khi tìm thấy chiếc mũ. |
米 | mǐ | Danh từ | Cơm
Gạo Mễ |
我们在塌塌米上盘腿而坐。 | Wǒmen zài tā tā mǐ shàng pántuǐ ér zuò. | Chúng tôi ngồi xếp bằng trên chiếu tatami. |
面包 | miànbāo | Danh từ | Bánh mì | 他们把面包和干酪当饭吃。 | Tāmen bǎ miànbāo hé gānlào dāng fàn chī. | Họ ăn bánh mì và pho mát. |
面条 | miàntiáo | Danh từ | Mì sợi | 他确实饿极了,一会儿将两大碗面条狼吞虎咽般吃得一干二净。 | Tā quèshí è jíle, yīhuǐ’er jiāng liǎng dà wǎn miàntiáo lángtūnhǔyàn bān chī dé yīgān èr jìng. | Anh thực sự rất đói, trong phút chốc anh đã ngấu nghiến hai tô mì lớn. |
明白 | míngbái | Động từ | Hiểu rõ | 他终于开始明白了实情。 | Tā zhōngyú kāishǐ míngbáile shíqíng. | Cuối cùng anh cũng bắt đầu hiểu ra sự thật. |
拿 | ná | Động từ | Cầm, nắm | 你的丈夫去拿干净衣服了。 | Nǐ de zhàngfū qù ná gānjìng yīfúle. | Chồng bạn đi lấy quần áo sạch. |
奶奶 | nǎinai | Danh từ | Bà nội | 他是由他奶奶带大的。 | Tā shì yóu tā nǎinai dài dà de. | Anh ấy được nuôi dưỡng bởi bà của mình. |
南 | nán | Phương vị từ | Phía Nam | 他的兄弟考取了南洋大学。 | Tā de xiōngdì kǎoqǔle nányáng dàxué. | Anh trai của anh đã được nhận vào Đại học Nam Dương. |
难 | nán | Động từ | Khó | 大家都被这个问题难住了。 | Dàjiā dōu bèi zhège wèntí nán zhùle. | Mọi người đều bối rối trước câu hỏi này. |
难过 | nánguò | Động từ | Buồn rầu
Khó chịu |
你不要太难过,因为我一直都在;你不会太寂寞,因为我不曾离开。 | Nǐ bùyào tài nánguò, yīnwèi wǒ yīzhí dōu zài; nǐ bù huì tài jìmò, yīnwèi wǒ bùcéng líkāi. | Đừng quá buồn, vì tôi luôn ở đó, bạn sẽ không quá cô đơn, vì tôi chưa bao giờ rời đi. |
年级 | niánjí | Danh từ | Lớp | 校园南边是一年级小同学的地方。 | Xiàoyuán nánbian shì yī niánjí xiǎo tóngxué dì dìfāng. | Phía nam của khuôn viên là nơi dành cho học sinh đầu cấp. |
年轻 | niánqīng | Tính từ | Trẻ
Trẻ tuổi |
老师今天显得很年轻,简直和平时判若两人。 | Lǎoshī jīntiān xiǎndé hěn niánqīng, jiǎnzhí hé píngshí pàn ruò liǎng rén. | Cô giáo hôm nay trông rất trẻ, gần như hai người đang yên bề gia thất. |
鸟 | niǎo | Danh từ | Chim | 今天我上爷爷家去玩,爷爷给我捉了一只小鸟。 | Jīntiān wǒ shàng yéyé jiā qù wán, yéyé gěi wǒ zhuōle yī zhǐ xiǎo niǎo. | Hôm nay, tôi đến chơi nhà ông, và ông đã bắt được một con chim. |
努力 | nǔlì | Động từ | Chăm chỉ
Nỗ lực |
我们要努力完成领导交给的任务。 | Wǒmen yào nǔlì wánchéng lǐngdǎo jiāo gěi de rènwù. | Chúng tôi phải nỗ lực để hoàn thành nhiệm vụ mà ban lãnh đạo giao cho. |
爬山 | páshān | Động từ | Leo núi | 没有人爬山只为爬到山腰。 | Méiyǒu rén páshān zhǐ wèi pá dào shānyāo. | Không ai leo núi chỉ để leo lên sườn núi. |
盘子 | pánzi | Danh từ | Cái đĩa, mâm | 他把小费放在盘子下面了。 | Tā bǎ xiǎofèi fàng zài pánzi xiàmiànle. | Anh ta đặt tiền boa dưới đĩa. |
胖 | pàng | Tính từ | Mũm mĩm | 莫森的胖脸上堆满了笑容。 | Mò sēn de pàng liǎn shàng duī mǎnle xiàoróng. | Khuôn mặt mũm mĩm của Mawson nở nụ cười. |
啤酒 | píjiǔ | Danh từ | Bia | 啤酒受到压力从桶中流出。 | Píjiǔ shòudào yālì cóng tǒng zhōng liúchū. | Bia chảy ra khỏi thùng dưới áp suất. |
葡萄 | pútáo | Danh từ | Nho | 四瓶葡萄酒不够二十人喝。 | Sì píng pútáojiǔ bùgòu èrshí rén hē. | Bốn chai rượu không đủ cho hai mươi người. |
普通话 | pǔtōnghuà | Danh từ | Tiếng phổ thông | 面向现代化,推广普通话。 | Miànxiàng xiàndàihuà, tuīguǎng pǔtōnghuà. | Đối mặt với hiện đại hóa, thúc đẩy tiếng phổ thông. |
骑 | qí | Động từ | Cưỡi | 他骑着一匹深赤褐色的马。 | Tā qízhe yī pǐ shēn chìhésè de mǎ. | Anh ta đang cưỡi một con ngựa màu nâu sẫm. |
其实 | qíshí | Liên từ | Kỳ thật
Thật ra |
我找的书其实就在我面前。 | Wǒ zhǎo de shū qíshí jiù zài wǒ miànqián. | Cuốn sách tôi đang tìm kiếm thực sự đã ở ngay trước mặt tôi. |
其他 | qítā | Liên từ | Cái khác | 给我一些其他的吧。 | Gěi wǒ yīxiē qítā de ba. | Đưa cho tôi một số người khác. |
奇怪 | qíguài | Tính từ | Kì quái | 一种奇怪的感觉一直困扰着他。 | Yī zhǒng qíguài de gǎnjué yīzhí kùnrǎozhe tā. | Một cảm giác kỳ lạ đã và đang ám ảnh anh. |
铅笔 | qiānbǐ | Danh từ | Bút máy | 你的铅笔差点戳了我的眼睛。 | Nǐ de qiānbǐ chàdiǎn chuōle wǒ de yǎnjīng. | Cây bút chì của bạn suýt chọc vào mắt tôi. |
清楚 | qīngchǔ | Động từ | Rõ ràng | 想要什么,想清楚,选择,珍惜,一如对你的婚姻。 | Xiǎng yào shénme, xiǎng qīngchǔ, xuǎnzé, zhēnxī, yī rú duì nǐ de hūnyīn. | Những gì bạn muốn, suy nghĩ rõ ràng, lựa chọn và trân trọng, giống như cuộc hôn nhân của bạn. |
秋 | qiū | Danh từ | Mùa thu | 别计较我这么老气横秋的。 | Bié jìjiào wǒ zhème lǎoqìhéngqiū de. | Đừng quan tâm đến việc tôi quá cổ hủ. |
裙子 | qúnzi | Danh từ | Váy | 这条裙子的腰身需要缩小。 | Zhè tiáo qúnzi de yāoshēn xūyào suōxiǎo. | Phần eo của váy này cần được giảm bớt. |
然后 | ránhòu | Từ nối | Sau đó | 一个人对社会,要先做出贡献,然后才能索取。 | Yīgè rén duì shèhuì, yào xiān zuò chū gòngxiàn, ránhòu cáinéng suǒqǔ. | Một người phải đóng góp cho xã hội sau đó anh ta mới có thể yêu cầu nó. |
热情 | rèqíng | Động từ | Nhiệt tình | 我们对翻然改进的人,应热情欢迎,不纠缠历史旧账。 | Wǒmen duì fānrán gǎijìn de rén, yīng rèqíng huānyíng, bù jiūchán lìshǐ jiùzhàng. | Chúng ta nên nhiệt liệt hoan nghênh những người đã có những cải tiến, và không nên vướng vào những câu chuyện lịch sử. |
认为 | rènwéi | Động từ | Cho rằng
Thấy rằng (mục đích, suy nghĩ, tiên đoán thường đúng với kết quả xảy ra) |
鲁迅先生认为,文学起源于劳动。 | Lǔxùn xiānshēng rènwéi, wénxué qǐyuán yú láodòng. | Ông Lỗ Tấn cho rằng văn học bắt nguồn từ lao động. |
认真 | rènzhēn | Động từ | Chăm chỉ | 对待生命要认真,对待生活要活泼。 | Duìdài shēngmìng yào rènzhēn, duìdài shēnghuó yào huópō. | Hãy sống một cách nghiêm túc và sôi nổi. |
容易 | róngyì | Tính từ | Dễ dàng
dễ |
好人很多的时候,坏人容易成事。 | Hǎorén hěnduō de shíhòu, huàirén róngyì chéngshì. | Khi có nhiều người tốt, người xấu rất dễ làm. |
如果 | rúguǒ | Từ nối | Nếu như | 如果明天下雨,我们就不去春游了。 | Rúguǒ míngtiān xià yǔ, wǒmen jiù bù qù chūnyóule. | Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ không đi chơi xuân. |
伞 | sǎn | Danh từ | Cái ô | 我的雨伞给吹得翻过去了。 | Wǒ de yǔsǎn gěi chuī dé fān guòqùle. | Chiếc ô của tôi đã bị thổi bay. |
上网 | shàngwǎng | Động từ | Lên mạng | 穷人不上网,既是穷的结果,又成了更穷的原因。 | Qióngrén bù shàngwǎng, jìshì qióng de jiéguǒ, yòu chéngle gèng qióng de yuányīn. | Việc người nghèo không sử dụng Internet không chỉ là kết quả của việc nghèo, mà còn là lý do để trở nên nghèo hơn. |
生气 | shēngqì | Động từ | Tức giận
Giận |
不敢生气的是懦夫,不去生气的才是智。 | Bù gǎn shēngqì de shì nuòfū, bù qù shēngqì de cái shì zhì. | Không dám tức giận là kẻ nhát gan, không đi bực tức là người biết nghĩ. |
声音 | shēngyīn | Danh từ | Âm thanh | 该影片画面与声音不同步。 | Gāi yǐngpiàn huàmiàn yǔ shēngyīn bù tóngbù. | Màn hình video và âm thanh không đồng bộ. |
使 | shǐ | Động từ | Khiến, làm cho | 读书使我感到快乐,分享使我多了朋友,工作使我富有创意。 | Dúshū shǐ wǒ gǎndào kuàilè, fēnxiǎng shǐ wǒ duōle péngyǒu, gōngzuò shǐ wǒ fùyǒu chuàngyì. | Đọc sách khiến tôi vui vẻ, chia sẻ giúp tôi có thêm nhiều bạn và công việc khiến tôi sáng tạo. |
世界 | shìjiè | Danh từ | Thế giới | 世界上到处都是罪恶横行。 | Shìjiè shàng dàochù dōu shì zuì’è héngxíng. | Thế giới đầy rẫy những điều xấu xa. |
瘦 | shòu | Tính từ | Gầy | 你不必节食就已经够瘦的了。 | Nǐ bùbì jiéshí jiù yǐjīng gòu shòu dele. | Bạn không cần phải ăn kiêng để đủ gầy. |
舒服 | shūfú | Tính từ | Thoải mái
Dễ chịu |
爸爸,住在饭店里真舒服。 | Bàba, zhù zài fàndiàn lǐ zhēn shūfú. | Bố, thật sự rất thoải mái khi sống trong một nhà hàng. |
叔叔 | shūshu | Danh từ | Chú | 叔叔秀气的鼻梁上架着一副金边眼镜,显得文质彬彬,英俊潇洒。 | Shūshu xiùqì de bíliáng shàngjiàzhe yī fù jīnbiān yǎnjìng, xiǎndé wénzhìbīnbīn, yīngjùn xiāosǎ. | Với cặp kính gọng vàng trên sống mũi thanh tú, ông chú trông thật hiền lành và điển trai. |
树 | shù | Danh từ | Cây | 画中左边那棵树不合比例。 | Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. | Cây bên trái trong hình là không đúng tỷ lệ. |
数学 | shùxué | Danh từ | Môn toán học | 她在数学成绩最好的班上。 | Tā zài shùxué chéngjī zuì hǎo de bān shàng. | Cô ấy học giỏi môn Toán nhất lớp. |
刷牙 | shuāyá | Động từ | Đánh răng | 我们要养成天天刷牙漱口的良好习惯。 | Wǒmen yào yǎng chéng tiāntiān shuāyá shù kǒu de liánghǎo xíguàn. | Chúng ta phải hình thành một thói quen tốt là đánh răng và súc miệng mỗi ngày. |
双 | shuāng | Từ chỉ số lượng
Lượng từ |
Đôi
Đôi …. |
你穿的两只袜子不是一双。 | Nǐ chuān de liǎng zhī wàzi bùshì yīshuāng. | Hai chiếc tất bạn mang không phải là một đôi. |
水平 | shuǐpíng | Danh từ | Trình độ | 这个水平是渐近地逼近的。 | Zhège shuǐpíng shì jiàn jìn dì bījìn de. | Mức này đang tiếp cận dần dần. |
司机 | sījī | Danh từ | Tài xế | 司机启动车子沿大街开去。 | Sījī qǐdòng chēzi yán dàjiē kāi qù. | Tài xế khởi động xe chạy dọc phố. |
虽然 | suīrán | Từ nối | Mặc dù | 他们虽然穷,但很有骨气。 | Tāmen suīrán qióng, dàn hěn yǒu gǔqì. | Tuy nghèo nhưng họ rất có cốt cách. |
太阳 | tàiyáng | Danh từ | Mặt trời | 早晨,我迎着初升的太阳去上学。 | Zǎochén, wǒ yíngzhe chū shēng de tàiyáng qù shàngxué. | Buổi sáng, tôi đến trường đối diện với mặt trời mọc. |
糖 | táng | Danh từ | Đường | 我急忙到邻居家去借些糖。 | Wǒ jímáng dào línjū jiā qù jiè xiē táng. | Tôi vội sang nhà hàng xóm mượn ít đường. |
特别 | tèbié | Tính từ | Đặc biệt | 她的作品特别华丽而灵活。 | Tā de zuòpǐn tèbié huálì ér línghuó. | Các tác phẩm của cô ấy đặc biệt lộng lẫy và linh hoạt. |
疼 | téng | Tính từ | Đau | 母亲对她和他都一样疼爱。 | Mǔqīn duì tā hé tā dōu yīyàng téng’ài. | Mẹ yêu cô ấy nhiều như anh ấy. |
提高 | tígāo | Động từ | Nâng cao | 提高全民安全素质必须从娃娃抓起。 | Tígāo quánmín ānquán sùzhì bìxū cóng wáwá zhuā qǐ. | Nâng cao sự an toàn của toàn dân phải bắt đầu từ em bé. |
体育 | tǐyù | Danh từ | Thể dục | 她不过是个体育教师而已。 | Tā bùguò shìgè tǐyù jiàoshī éryǐ. | Cô ấy chỉ là một giáo viên dạy thể dục. |
甜 | Tián | Tính từ | Ngọt | 他尝遍了人生的酸甜苦辣。 | Tā cháng biànle rénshēng de suāntiánkǔlà. | Anh đã nếm trải những thăng trầm của cuộc đời. |
条 | tiáo | Lượng từ | Dây, dải | 这条船是作为游艇建造的。 | Zhè tiáo chuán shì zuòwéi yóutǐng jiànzào de. | Chiếc thuyền này được đóng như một chiếc du thuyền. |
同事 | tóngshì | Danh từ | Cộng sự
Đồng nghiệp |
他不顾同事的劝告辞了职。 | Tā bùgù tóngshì de quàngào cíle zhí. | Anh từ chức bất chấp lời khuyên của các đồng nghiệp. |
同意 | tóngyì | Động từ | Đồng ý | 绝不同意为了成功而不择手段,刻薄成家,理无久享。 | Jué bù tóngyì wèile chénggōng ér bùzéshǒuduàn, kèbó chéngjiā, lǐ wú jiǔ xiǎng. | Đừng bao giờ đồng ý rằng muốn thành công thì phải lập gia thất, hưởng phúc lâu dài. |
头发 | tóufǎ | Danh từ | Tóc | 她那一头剪短了的头发乱蓬蓬的,像个孵蛋的母鸡尾巴。 | Tā nà yītóu jiǎn duǎnle de tóufǎ luànpéngpéng de, xiàng gè fū dàn de mǔ jī wěibā. | Mái tóc cắt tỉa của cô ấy bù xù, giống như đuôi gà mái đang ấp trứng. |
突然 | túrán | Từ nối | Đột nhiên, bất thình lình | 你最好与前面的车保持相当的距离,以防它突然停下来。 | Nǐ zuì hǎo yǔ qiánmiàn de chē bǎochí xiāngdāng de jùlí, yǐ fáng tā túrán tíng xiàlái. | Tốt hơn hết bạn nên giữ một khoảng cách đáng kể với xe phía trước đề phòng xe dừng đột ngột. |
图书馆 | túshū guǎn | Danh từ | Thư viện | 世界上最壮丽的宫殿是藏书最多的图书馆。 | Shìjiè shàng zuì zhuànglì de gōngdiàn shì cángshū zuìduō de túshū guǎn. | Cung điện tráng lệ nhất thế giới là thư viện có bộ sưu tập sách lớn nhất. |
腿 | tuǐ | Danh từ | Đùi | 我的两腿僵硬,行动不便。 | Wǒ de liǎng tuǐ jiāngyìng, xíngdòng bùbiàn. | Chân tôi bị cứng và tôi không thể di chuyển dễ dàng. |
完成 | wánchéng | Động từ | Hoàn thành | 当天的作业要当天完成,不容拖延。 | Dàngtiān de zuòyè yào dàngtiān wánchéng, bùróng tuōyán. | Bài tập trong ngày phải hoàn thành ngay trong ngày, không để chậm trễ. |
碗 | wǎn | Danh từ | Bát | 请把桌上的盘碗垫擦一下。 | Qǐng bǎ zhuō shàng de pán wǎn diàn cā yīxià. | Vui lòng lau thảm rửa chén trên bàn. |
万 | wàn | Số từ | Vạn | 你一到那边,千万要来信。 | Nǐ yī dào nà biān, qiān wàn yào láixìn. | Khi bạn đến đó, ngàn vạn đừng gửi thư về. |
忘记 | wàngjì | Động từ | Quên mất | 她从不忘记每周给我写信。 | Tā cóng bù wàngjì měi zhōu gěi wǒ xiě xìn. | Cô ấy không bao giờ quên viết thư cho tôi mỗi tuần. |
位 | wèi | Lượng từ | Vị, ngài | 我们这位客人要看轻你了。 | Wǒmen zhè wèi kèrén yào kànqīng nǐle. | Khách của chúng tôi sẽ coi thường bạn. |
为 | wèi | Động từ
N |
Vì, bởi vì, do | 举国悼念为国死难的烈士。 | Jǔguó dàoniàn wèi guó sǐnàn de lièshì. | Cả nước thương tiếc các liệt sĩ đã hy sinh vì đất nước. |
为了 | wèile | Từ nối
Động từ |
Vì …. | 我们是为了活命才打仗的。 | Wǒmen shì wèile huómìng cái dǎzhàng de. | Chúng tôi đã chiến đấu để tồn tại. |
文化 | wénhuà | Danh từ | Văn hóa | 夜晚,江南文化园就更美了! | Yèwǎn, jiāngnán wénhuà yuán jiù gèng měile! | Về đêm, công viên văn hóa Giang Nam càng đẹp hơn! |
西 | xī | Phương vị từ
Họ, tên |
Tây | 露西根本不愿听这样的话。 | Lù xī gēnběn bù yuàn tīng zhèyàng dehuà. | Lucy không muốn nghe những lời như vậy chút nào. |
习惯 | Xíguàn | Danh từ | Thói quen
Tập quán |
所有的魅力在“习惯”面前都将无色。 | Suǒyǒu de mèilì zài “xíguàn” miànqián dōu jiāng wú sè. | Mọi sự quyến rũ sẽ không màu khi đối mặt với “thói quen”. |
洗手间 | xǐshǒujiān | Danh từ | Phòng rửa tay
Nhà WC |
只有坐在窗口的旅客才会起来上洗手间。 | Zhǐyǒu zuò zài chuāngkǒu de lǚkè cái huì qǐlái shàng xǐshǒujiān. | Chỉ có những hành khách ngồi bên cửa sổ mới đứng dậy đi vệ sinh. |
洗澡 | xǐzǎo | Động từ | Tắm rửa | 他洗澡时想出了这个主意。 | Tā xǐzǎo shí xiǎng chūle zhège zhǔyì. | Anh ấy nảy ra ý tưởng này khi đang tắm. |
喜欢 | xǐhuān | Động từ | Thích | 我不喜欢凌驾于他们之上。 | Wǒ bù xǐhuān língjià yú tāmen zhī shàng. | Tôi không thích ở trên họ. |
现 | xiàn | Danh từ | Hiện (nay) | 我们现有的力量不能分散。 | Wǒmen xiàn yǒu de lìliàng bùnéng fēnsàn. | Sức mạnh hiện có của chúng ta không thể bị phân tán. |
香蕉 | xiāngjiāo | Danh từ | Quả chuối | 坚持每天做一件相同的事,很能锻炼我们,试试便知。 | Jiānchí měitiān zuò yī jiàn xiāngtóng de shì, hěn néng duànliàn wǒmen, shì shì biàn zhī. | Hãy kiên trì thực hiện cùng một việc hàng ngày, nó có thể rèn luyện sức khỏe cho chúng ta rất nhiều, hãy thử rồi biết. |
相同 | xiāngtóng | Danh từ | Tương đồng | 坚持每天做一件相同的事,很能锻炼我们,试试便知。 | Jiānchí měitiān zuò yī jiàn xiāngtóng de shì, hěn néng duànliàn wǒmen, shì shì biàn zhī. | Hãy kiên trì thực hiện cùng một việc hàng ngày, nó có thể rèn luyện sức khỏe cho chúng ta rất nhiều, hãy thử rồi biết. |
相信 | xiāngxìn | Động từ | Tin tưởng | 他们相信电荷载体是质子。 | Tāmen xiāngxìn diànhè zàitǐ shì zhízǐ. | Họ tin rằng vật mang điện tích là proton. |
像 | xiàng | Động từ | Ảnh, tượng | 她希望像水那般。 | Tā xīwàng xiàng shuǐ nà bān. | Cô ấy hy vọng sẽ giống như nước. |
小心 | xiǎoxīn | Động từ | Cẩn thận | 我一辈子全靠谨慎小心,才躲过了许多奇灾异难。 | Wǒ yībèizi quán kào jǐnshèn xiǎoxīn, cái duǒguòle xǔduō qí zāiyì nán. | Tôi đã sống sót qua nhiều phép lạ và thảm họa trong suốt cuộc đời mình nhờ sự thận trọng. |
校长 | xiàozhǎng | Danh từ | Hiệu trưởng | 校长表彰了全优生和三好生。 | Xiàozhǎng biǎozhāngle quán yōushēng hé sān hào shēng. | Hiệu trưởng tuyên dương tất cả học sinh giỏi và ba học sinh giỏi. |
鞋 | xié | Danh từ | Giày | 她被一条树根绊住了雪鞋。 | Tā bèi yītiáo shù gēn bàn zhùle xuě xié. | Cô bị một gốc cây mắc vào móng tuyết. |
新闻 | xīnwén | Danh từ | Tin mới
Tin tức mới |
新闻报道必须真实,不许有半点虚假。 | Xīnwén bàodào bìxū zhēnshí, bùxǔ yǒu bàndiǎn xūjiǎ. | Các bản tin phải đúng sự thật và không được phép sai sự thật. |
新鲜 | xīnxiān | Tính từ | Tươi mới | 雨后,校园里的花开得格外新鲜。 | Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā kāi dé géwài xīnxiān. | Sau cơn mưa, hoa trong khuôn viên trường nở rất tươi. |
信 | xìn | Danh từ | Thư
Tin |
当前没有可用的冲突信息。 | Dāngqián méiyǒu kěyòng de chōngtú xìnxī. | Hiện tại không có thông tin xung đột có sẵn. |
行李箱 | xínglǐxiāng | Danh từ | Hành lý
vali |
他无可奈何地插上钥匙,打开行李箱。 | Tā wúkěnàihé de chā shàng yàoshi, dǎkāi xínglǐ xiāng. | Anh miễn cưỡng tra chìa khóa và mở vali. |
兴趣 | xìngqù | Động từ | Cảm hứng
Hứng thú |
我们对这一论题极感兴趣。 | Wǒmen duì zhè yī lùntí jí gǎn xìngqù. | Chúng tôi vô cùng quan tâm đến chủ đề này. |
熊猫 | xióngmāo | Danh từ | Gấu trúc | 大熊猫身子胖,尾巴短,毛很光滑。 | Dà xióngmāo shēnzi pàng, wěibā duǎn, máo hěn guānghuá. | Gấu trúc khổng lồ béo, có đuôi ngắn và lông mượt. |
需要 | xūyào | Động từ | Yêu cầu | 当政客你需要一张厚脸皮。 | Dāng zhèngkè nǐ xūyào yī zhāng hòu liǎnpí. | Bạn cần một sự táo bạo để trở thành một chính trị gia. |
选择 | xuǎnzé | Động từ | Chọn lựa | 我们要做好人生的每一个选择。 | Wǒmen yào zuò hǎo rénshēng de měi yīgè xuǎnzé. | Chúng ta phải thực hiện mọi lựa chọn trong cuộc sống. |
眼镜 | yǎnjìng | Danh từ | Mắt kính | 眼镜后面的眼珠子突凸出来。 | Yǎnjìng hòumiàn de yǎnzhū zi tū tú chūlái. | Nhãn cầu sau cặp kính lồi ra. |
要求 | yāoqiú | Động từ | Yêu cầu | 此产品要求8MB 或更多内存。 | Cǐ chǎnpǐn yāoqiú 8MB huò gèng duō nèicún. | Sản phẩm này yêu cầu RAM 8MB trở lên. |
爷爷 | yéyé | Danh từ | Ông nội | 今天我上爷爷家去玩,爷爷给我捉了一只小鸟。 | Jīntiān wǒ shàng yéyé jiā qù wán, yéyé gěi wǒ zhuōle yī zhǐ xiǎo niǎo. | Hôm nay, tôi đến chơi nhà ông nội, và ông đã bắt được một con chim cho tôi. |
一定 | yīdìng | Liên từ | Nhất định | 我们一定要得到这些东西。 | Wǒmen yīdìng yào dédào zhèxiē dōngxī. | Chúng ta phải có được những thứ này. |
一共 | yīgòng | Liên từ | Tổng cộng | 他先后一共当了十年校长。 | Tā xiānhòu yīgòng dāngle shí nián xiàozhǎng. | Anh ấy đã là hiệu trưởng được mười năm. |
一会儿 | yīhuǐ’er | Danh từ | Một lát nữa | 金鱼一会儿浮在水面,一会儿放在水中,一会儿沉在水底。 | Jīnyú yīhuǐ’er fú zài shuǐmiàn, yīhuǐ’er fàng zài shuǐzhōng, yīhuǐ’er chén zài shuǐdǐ. | Cá vàng nổi trên mặt nước một lúc, thả vào nước một lúc thì chìm xuống đáy. |
一样 | yīyàng | Danh từ | Như đúc,
Giống nhau |
我得到自由,就像鸟儿得到蓝天一样! | Wǒ dédào zìyóu, jiù xiàng niǎo er dédào lántiān yīyàng! | Tôi có được tự do, giống như một con chim được bầu trời xanh! |
以后 | yǐhòu | Liên từ | Sau này | 他死了以后,他太太疯了。 | Tā sǐle yǐhòu, tā tàitài fēngle. | Sau khi anh chết, vợ anh như phát điên. |
以前 | yǐqián | Liên từ | Trước đây | 我是从以前的立场后退了。 | Wǒ shì cóng yǐqián de lìchǎng hòutuìle. | Tôi rút lui khỏi vị trí cũ của mình. |
以为 | yǐwéi | Liên từ | Cho rằng (nhận định chủ quan, thường sẽ không đúng) | 别人准以为我缺少家教呢。 | Biérén zhǔn yǐwéi wǒ quēshǎo jiājiào ne. | Mọi người phải nghĩ rằng tôi thiếu gia sư. |
一般 | yībān | Liên từ | Thông thường | 水珠在海面上如同可爱的小精灵一般,上下飞跃。 | Shuǐ zhū zài hǎimiàn shàng rútóng kě’ài de xiǎo jīnglíng yībān, shàngxià fēiyuè. | Những giọt nước chồm lên nhảy xuống như một chú yêu tinh dễ thương trên biển. |
一边 | yībiān | Liên từ | Một bên | 爷爷一边看着的考卷,一边表扬我。 | Yéyé yībiān kànzhe wǒ de kǎojuàn, yībiān biǎoyáng wǒ. | Ông nội khen tôi khi nhìn vào tờ giấy thi. |
一直 | yīzhí | Liên từ | Vẫn luôn | 他多年来一直欺骗税收员。 | Tā duōnián lái yīzhí qīpiàn shuìshōu yuán. | Anh ta đã lừa dối những người thu thuế trong nhiều năm. |
音乐 | yīnyuè | Danh từ | Âm nhạc | 音乐就是我的生命,感谢你们承认我的生命。 | Yīnyuè jiùshì wǒ de shēngmìng, gǎnxiè nǐmen chéngrèn wǒ de shēngmìng. | Âm nhạc là cuộc sống của tôi, cảm ơn bạn đã công nhận cuộc sống của tôi. |
银行 | yínháng | Danh từ | Ngân hàng | 我的银行存款余额不多了。 | Wǒ de yínháng cúnkuǎn yú’é bù duōle. | Số dư ngân hàng của tôi sắp hết. |
应该 | yīnggāi | Động từ | Nên | 他应该仔细考虑一段时间。 | Tā yīnggāi zǐxì kǎolǜ yīduàn shíjiān. | Anh ấy nên suy nghĩ kỹ một lúc. |
影响 | yǐngxiǎng | Động từ | Ảnh hưởng | 随着这些的发生,应该看到这些事件对价格的影响正在逆转。 | Suízhe zhèxiē de fǎ shēng, yīnggāi kàn dào zhèxiē shìjiàn duì jiàgé de yǐngxiǎng zhèngzài nìzhuǎn. | Khi những điều này xảy ra, chúng ta sẽ thấy rằng tác động của những sự kiện này lên giá đang đảo ngược. |
用 | yòng | Động từ | Dùng | 1970年英国已改用公制货币。 | 1970 Nián yīngguó yǐ gǎi yòng gōngzhì huòbì. | Năm 1970, Anh đã chuyển sang tiền tệ hệ mét. |
游戏 | yóuxì | Danh từ | Trò chơi | 这个游戏的难点就在这里。 | Zhège yóuxì de nándiǎn jiù zài zhèlǐ. | Khó khăn của trò chơi này là ở đây. |
又 | yòu | Phó từ | Lại (lặp lại nhiều hơn 2 lần trở lên) | 孩子们又活泼又漂亮,就像春天里的花蕾。 | Háizimen yòu huópō yòu piàoliang, jiù xiàng chūntiān lǐ de huālěi. | Các em sinh động, xinh tươi như nụ hoa mùa xuân. |
有名 | yǒumíng | Danh từ | Có tiếng, nổi tiếng
Có danh, nổi danh |
1492年是历史上有名的一年。 | 1492 Nián shì lìshǐ shàng yǒumíng de yī nián. | Năm 1492 là một năm nổi tiếng trong lịch sử. |
遇到 | yù dào | Động từ | Gặp gỡ, gặp được | 但愿我再也别遇到这类事。 | Dàn yuàn wǒ zài yě bié yù dào zhè lèi shì. | Tôi hy vọng mình sẽ không bao giờ gặp phải chuyện như thế này nữa. |
月亮 | yuèliàng | Danh từ | Mặt trăng | 凝望夜空,是否只见月亮和她的眼泪呢? | Níngwàng yèkōng, shìfǒu zhǐ jiàn yuèliàng hé tā de yǎnlèi ne? | Nhìn chằm chằm bầu trời đêm, bạn chỉ nhìn thấy trăng và nước mắt của cô ấy? |
云 | yún | Danh từ | Mây | 雨和雪通常都是来自雨云。 | Yǔ hé xuě tōngcháng dōu shì láizì yǔ yún. | Mưa và tuyết thường đến từ những đám mây mưa. |
站 | Zhàn | Danh từ | Trạm, bến | 我站在有风吹日晒的地方。 | Wǒ zhàn zài yǒu fēng chuī rì shài dìdìfāng. | Tôi đang đứng ở nơi có gió và nắng. |
长 | zhǎng | Tính từ | Dài | 目录是一篇长文档的地图。 | Mùlù shì yī piān zhǎng wéndàng dì dìtú. | Thư mục là một bản đồ của các tài liệu dài. |
着急 | zhāojí | Động từ | Gấp gáp, sốt ruột | 看着弟弟着急的样子,他忽然笑了起来。 | Kànzhe dì dì zhāojí de yàngzi, tā hūrán xiàole qǐlái. | Thấy em trai vội vàng, anh chợt bật cười. |
照顾 | zhàogù | Động từ | Chăm sóc | 今晚请你照顾我的孩子们。 | Jīn wǎn qǐng nǐ zhàogù wǒ de háizimen. | Hãy chăm sóc các con của tôi đêm nay. |
照片 | zhàopiàn | Danh từ | Ảnh | 这几张照片具有独到之处。 | Zhè jǐ zhāng zhàopiàn jùyǒu dúdào zhī chù. | Những bức ảnh này là duy nhất. |
照相机 | zhàoxiàngjī | Danh từ | Máy ảnh | 古有西门庆,今有陈冠希;小西见小希,亮出照相机。 | Gǔ yǒu xīmén qìng, jīn yǒu chénguānxī; xiǎoxī jiàn xiǎo xī, liàng chū zhàoxiàngjī. | Thời xa xưa có Tây Môn Khánh và Edison Chen bây giờ; Tiểu Tây nhìn thấy Tiểu Hy và khoe máy ảnh của anh ấy. |
只 | zhǐ | Lượng từ | Chỉ | 那个小坏蛋还只有十九岁。 | Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. | Tên phản diện nhỏ đó mới mười chín tuổi. |
中间 | Zhōngjiān | Phương vị từ | Ở giữa | 他在会议中间悄悄离开了。 | Tā zài huìyì zhōngjiān qiāoqiāo líkāile. | Anh lặng lẽ bỏ đi giữa cuộc họp. |
终于 | zhōngyú | Từ chỉ thời gian | Cuối cùng | 运动会上,我咬牙坚持,终于跑到了终点。 | Yùndònghuì shàng, wǒ yǎoyá jiānchí, zhōngyú pǎo dàole zhōngdiǎn. | Đến đại hội thể thao, tôi nghiến răng cố chấp, cuối cùng cũng chạy về đích. |
种 | zhǒng | Lượng từ | Loại, chủng, | 甚至总统亦否认此种谣传。 | Shènzhì zǒngtǒng yì fǒurèn cǐ zhǒng yáochuán. | Ngay cả tổng thống cũng phủ nhận những tin đồn như vậy. |
重要 | zhòngyào | Tính từ | Quan trọng | 今天的会很重要,请你务必按时参加。 | Jīntiān de huì hěn zhòngyào, qǐng nǐ wùbì ànshí cānjiā. | Buổi họp hôm nay rất quan trọng, hãy nhớ đến tham dự đúng giờ. |
主要 | zhǔyào | Danh từ | Chủ yếu | 它的主要缺点是无吸收性。 | Tā de zhǔyào quēdiǎn shì wú xīshōu xìng. | Nhược điểm chính của nó là không thấm hút. |
周末 | zhōumò | Từ chỉ thời gian | Cuối tuần | 一到周末我总是手头很紧。 | Yī dào zhōumò wǒ zǒng shì shǒutóu hěn jǐn. | Tôi luôn luôn chặt tay vào cuối tuần. |
祝 | zhù | Động từ | Chúc | 我们要给她开生日庆祝会。 | Wǒmen yào gěi tā kāi shēngrì qìngzhù huì. | Chúng tôi sẽ tổ chức sinh nhật cho cô ấy. |
注意 | zhùyì | Động từ | Chủ ý | 上课时要注意听讲不要四处张望。 | Shàngkè shí yào zhùyì tīngjiǎng bùyào sìchù zhāngwàng. | Hãy cẩn thận không nhìn xung quanh khi bạn ở trong lớp. |
字典 | zìdiǎn | Danh từ | Tự điển | 你当然可以用我的字典了。 | Nǐ dāngrán kěyǐ yòng wǒ de zìdiǎnle. | Tất nhiên bạn có thể sử dụng từ điển của tôi. |
自己 | zìjǐ | Danh từ | Bản thân | 他吃力地签上自己的名字。 | Tā chīlì dì qiān shàng zìjǐ de míngzì. | Anh đấu tranh để ký tên của mình. |
总是 | zǒng shì | Liên từ | Luôn luôn, lúc nào cũng | 生活中总是有一些不开心的事,我们要笑着面对。 | Shēnghuó zhōng zǒng shì yǒu yīxiē bù kāixīn de shì, wǒmen yào xiàozhe miàn duì. | Trong cuộc sống luôn có những điều không vui, và chúng ta phải mỉm cười đối mặt với chúng. |
最近 | zuìjìn | Phương vị từ | Gần đây | 最困苦的时候,往往是离成功最近的时候。 | Zuì kùnkǔ de shíhòu, wǎngwǎng shì lí chénggōng zuìjìn de shíhòu. | Khoảng thời gian khó khăn nhất thường là lúc gần thành công nhất. |
作业 | zuòyè | Danh từ | Bài tập về nhà | 交作业前一定要仔细检查。 | Jiāo zuòyè qián yīdìng yào zǐxì jiǎnchá. | Nhớ kiểm tra kỹ trước khi giao bài. |
作用 | zuòyòng | Động từ | Tác dụng | 环化作用本身是慢的一步。 | Huán huà zuòyòng běnshēn shì màn de yībù. | Bản thân chu trình là một bước chậm. |